Ống vật liệu bằng nhựa PPR bình minh PN10 được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 8077 và 8078 với chất lượng tốt, tuổi thọ cao,mẫu mã đẹp. Ống PRR bình minh có đường kính D20 cho D200 với áp suất PN 10 dùng làm khối hệ thống dẫn nước lạnh lạnh,nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp, nước tưới tiêu cho những loại công trình xây dựng như thông thường cư, căn bệnh viện, trường học,khách sạn, công sở ; Đường ống dẫn hơi, gas vào công nghiệp; cần sử dụng trong khối hệ thống sưởi ấm cho nhà
Bảng giá bán tham khảo Ống vật liệu bằng nhựa PPR bình minh PN10
STT | TÊN SẢN PHẨM ITEM | KÍCH CỠ SIZE | ĐỘ DÀY (mm) | ÁP SUẤT PN | ĐƠN GIÁ TRƯỚC VAT | ĐƠN GIÁ THANH TOÁN |
ỐNG PPR PN10 Bình Minh | ||||||
1 | Ống PPR D20 PN10 | Φ20 x 1.9mm | 1.9 | 10 | 18,100 | 19,910 |
2 | Ống PPR D25 PN10 | Φ25 x 2.3mm | 2.3 | 10 | 27,500 | 30,250 |
3 | Ống PPR D32 PN10 | Φ32 x 2.9mm | 2.9 | 10 | 50,100 | 55,110 |
4 | Ống PPR D40 PN10 | Φ40 x 3.7mm | 3.7 | 10 | 67,200 | 73,920 |
5 | Ống PPR D50 PN10 | Φ50 x 4.6mm | 4.6 | 10 | 98,500 | 108,350 |
6 | Ống PPR D63 PN10 | Φ63 x 5.8mm | 5.8 | 10 | 157,100 | 172,810 |
7 | Ống PPR D75 PN10 | Φ75 x 6.8mm | 6.8 | 10 | 219,000 | 240,900 |
8 | Ống PPR D90 PN10 | Φ90 x 8.2mm | 8.2 | 10 | 318,400 | 350,240 |
9 | Ống PPR D110 PN10 | Φ110 x 10.0mm | 10.0 | 10 | 509,200 | 560,120 |
10 | Ống PPR D125 PN10 | Φ125 x 11.4mm | 11.4 | 10 | 630,500 | 693,550 |
11 | Ống PPR D140 PN10 | Φ140 x 12.7mm | 12.7 | 10 | 778,400 | 856,240 |
12 | Ống PPR D160 PN10 | Φ160 x 14.6mm | 14.6 | 10 | 1,058,000 | 1,163,800 |
13 | Ống PPR D200 PN10 | Φ200 x 18.2mm | 18.2 | 10 | 1,601,400 | 1,761,540 |
Tham khảo đối chọi giá những thương hiệu khác
Thông số kỹ thuật thành phầm Ống vật liệu nhựa PPR bình minh PN10
Hãng sản xuất | Cty CP vật liệu bằng nhựa Bình Minh |
Loại ống | Ống vật liệu nhựa PPR |
Chất liệu | Polypropylene Random Copolymer |
Đường kính ngoài | 32 milimet x 5.4mm |
Chiều dài ống | 4m 1 cây |
( giá trên chưa bao gồm phí chuyên chở và VAT)
Mã: ONN32BMDanh mục: Ống Nước Bình Minh
Từ khóa: ống nước nóng bình minh, đường nước nóng rạng đông 32, ống nước nóng ppr bình minh phi 32
Giao hàng miễn giá thành trong khu vực TP.HCM với đơn hàng từ một triệu trở lên
Miễn phí tứ vấn kiến tạo lắp đặt ống nước rét PPR Bình Minh.
Bạn đang xem: Ống nhựa ppr bình minh
Cung cấp cho ống nước nóng PPR rạng đông 32 là một số loại ống chịu nóng PPR chuyên thực hiện để dẫn nước nóng sống cho mái ấm gia đình và các công trình dân dụng, công nghiệp… sản phẩm chính hãng của người tiêu dùng CP vật liệu bằng nhựa Bình Minh.
Vật Liệu làm cho Ống Nước lạnh PPR rạng đông 32:
Ống nước lạnh PPR bình minh 32 được cung ứng từ hợp hóa học nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80.
Lĩnh Vực áp dụng:
Ống nước nóng PPR bình minh 32 phù hợp cho các ứng dụng:
– Các hệ thống ống dẫn và phân phối nước nước nóng với lạnh dùng cho các mục đích : nước uống, nước sinh hoạt, nước công nghiệp với nước tưới tiêu vào nông nghiệp.
– Các hệ thống ống vận động dung dịch thực phẩm ở ánh sáng cao cùng thấp.
– Các hệ thống ống dẫn sưởi nóng sàn nhà.
– Các khối hệ thống ống dẫn hơi, gas vào công nghiệp.
Xem thêm: Bảng Báo Giá Ống Nhựa Ruột Gà Luồn Dây Điện, Ống Ruột Gà Luồn Dây Điện Chất Lượng Tốt
Tính hóa học vật lý:
– Tỷ trọng | 0.91 g/cm3 |
– Độ bền kéo đứt | 23 MPa |
– Hệ số co và giãn nhiệt | 0.15 mm/m.0C |
– Điện trở suất bề mặt | 1012 Ω |
– sức nóng độ làm việc cho phép | 0 đến 95 0C |
– Chỉ số chảy buổi tối đa (2300C, 2.16Kg) | 0.5 g/10phút |
– ánh nắng mặt trời hóa mềm vicat (VST/A/50K/h (10N)) | 132 0C |
Tính chất Hóa Học:
Chịu được | Không chịu được |
– các loại dung dịch axit. | – các axit đậm đặc gồm tính oxy hóa. |
– các loại hỗn hợp kiềm. | – các tác nhân halogen. |
– các loại dung dịch muối. | |
– những loại dung môi yếu. |
Áp Suất với Tuổi Thọ thao tác làm việc Ống Nước lạnh PPR bình minh 32:
Nhiệt độ | Thời gian sử dụng | Áp suất thao tác cho phép, Pw | |
(năm) | (bar) | ||
PN 10 | PN 20 | ||
S5 / SDR 11 | S2,5 / SDR6 | ||
≤ 100C | 1 | 21.1 | 42 |
5 | 19.8 | 39.7 | |
10 | 19.3 | 38.6 | |
25 | 18.7 | 37.4 | |
50 | 18.2 | 36.4 | |
≤ 200C | 1 | 18 | 35.9 |
5 | 16.9 | 33.7 | |
10 | 16.4 | 32.8 | |
25 | 15.9 | 31.7 | |
50 | 15.4 | 30.9 | |
≤ 300C | 1 | 15.3 | 30.5 |
5 | 14.3 | 28.6 | |
10 | 13.9 | 27.8 | |
25 | 13.4 | 26.8 | |
50 | 13 | 26.1 | |
1 | 13 | 25.9 | |
≤ 400C | 5 | 12.1 | 24.2 |
10 | 11.8 | 23.5 | |
25 | 11.3 | 22.6 | |
50 | 11 | 22 | |
≤ 500C | 1 | 11 | 21.9 |
5 | 10.2 | 20.4 | |
10 | 9.9 | 19.8 | |
25 | 9.5 | 19 | |
50 | 9.2 | 18.5 | |
≤ 600C | 1 | 9.2 | 18.5 |
5 | 8.6 | 17.2 | |
10 | 8.3 | 16.6 | |
25 | 8 | 16 | |
50 | 7.7 | 15.5 | |
≤ 700C | 1 | 7.8 | 15.5 |
5 | 7.2 | 14.4 | |
10 | 7 | 13.9 | |
25 | 6 | 12.1 | |
50 | 5.1 | 10.2 | |
≤ 800C | 1 | 6.5 | 13 |
5 | 5.7 | 11.5 | |
10 | 4.8 | 9.7 | |
25 | 3.9 | 7.8 | |
≤ 950C | 1 | 4.6 | 9.2 |
5 | 3.1 | 6.2 |
=> Xem bảng báo giá và dowload báo giá ống cùng phụ kiện PPR Bình Minh bắt đầu quý vị bấm VÀO ĐÂY
BẢNG BÁO GIÁ bình thường Ống Nước lạnh PPR Bình Minh:
Hiện tại siêu thị KHO ĐIỆN NƯỚC tất cả sẵn ống nước nóng PPR-BM Φ 20, Φ 25, Φ 32. Còn các dòng to hơn xin người sử dụng vui lòng gọi điện đặt hàng trước.